BẢNG GIÁ BANGTUONGLOGISTICS.COM
1. CHI PHÍ MỘT ĐƠN HÀNG ORDER
# | Giải thích | Tuỳ chọn |
1.Tiền hàng trên web | Giá sản phẩm trên website Trung Quốc | v |
2.Phí ship Trung Quốc | Phí Chuyển Hàng Từ Nhà Cung Cấp Tới Kho TQ Của Bangtuonglogistics.com | v |
3.Phí mua hàng | Phí dịch vụ mua hàng khách trả cho Bangtuonglogistics.com | v |
4.Phí cân nặng | Phí vận chuyển từ Trung Quốc về kho của Bangtuonglogistics.com tại VN | v |
5.Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách hang không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu | (Tùy chọn) |
6.Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng | (Tùy chọn) |
7.Phí ship giao hàng | Phí ship chuyển hang từ kho VN của Bangtuonglogistics.com đến nhà của quý khách | (Tùy chọn) |
Lưu ý: Bảng giá trên áp dụng cho các đơn hàng không thuộc danh mục hàng cấm đặt, cấm khai quan. Thời gian hàng về từ Bằng Tường đến HN từ 1-5 ngày
Nếu quý khách có bất kỳ đơn hàng nào cần được hỗ trợ, hãy liên hệ ngay nhân viên tư vấn hoặc hotline 0987.15.5775 để được hỗ trợ
* Cước vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam
BangTuongLogistics.com sẽ tính cân nặng theo 2 cách: cân thực tế và khối; tiền cước phần nào cao hơn công ty sẽ tính theo mục đó
công thức tính khối: dài(cm) x rộng(cm) x cao(cm)/1.000.000 x giá khối = tiền cước vận chuyển
Mức cân nặng được tính tối thiểu ở mức 0.2kg (tức là nhỏ hơn 0.2 kg luôn được làm tròn ở mức 0.2kg)
2. PHÍ SHIP TRUNG QUỐC
|
Ship Trung Quốc |
|
Giải thích |
Từ Shop TQ tới kho của bangtuonglogistics.com tại TQ |
3. PHÍ MUA HÀNG VÀ PHÍ CÂN NẶNG
(Phí mua hàng = Giá trị đơn hàng (không bao gồm phí ship Trung Quốc) * % phí dịch vụ)
Giá trị đơn hàng |
Phí mua hàng |
Giá cước Hà Nội |
Giá cước HCM |
|
Tỷ lệ đặt cọc 70% |
Tỷ lệ đặt cọc 100% |
|||
<2tr |
3% |
2% |
24,000 |
30,000 |
>=2tr tới <10tr |
2,5% |
1,8% |
21,000 |
27,000 |
>=10tr tới <30tr |
2% |
1,5% |
15,000 |
21,000 |
>=30tr tới <50tr |
1,8% |
1,5% |
13,000 |
19,000 |
>=50tr |
1,5% |
1,2% |
12,000 |
18,000 |
- Phí mua hàng tối thiểu là 10.000đ
4. BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA TẠI VIỆT NAM( SHIP TẬN NHÀ)
Khu vực giao hàng |
Phí giao hàng từ kho Hà Nội |
|||||||||
<15 kg |
15 kg-29,9 kg |
30kg - 49,9 kg |
50kg-79,9kg |
80kg-119,9kg |
120kg-239,9g |
240kg-359,9kg |
360kg-499,9kg |
500kg-1 tấn |
|
|
Mặc định thanh toán |
Đơn vị tính: 1000VNĐ/kg |
Mặc định thanh toán |
||||||||
Vùng 1 |
30,000 |
2,000 |
1,500 |
1,400 |
1,300 |
1,200 |
1,100 |
1,000 |
500,000VNĐ/ lần giao |
|
Vùng 2 |
35,000 |
2,500 |
2,000 |
1,700 |
1,500 |
1,400 |
1,300 |
1,200 |
600,000VNĐ/ lần giao |
|
Vùng 3 |
45,000 |
3,000 |
2,500 |
2,300 |
2,000 |
1,700 |
1,500 |
1,400 |
650,000VNĐ/lần giao |
|
Phí ship gửi hàng ra bến xe, ga tàu (vé vào bến và chi phí bốc xếp,…) |
20,000 |
40,000 |
60,000 |
80,000 |
|
|||||
Phụ lục các vùng |
||||||||||
Vùng 1 |
Quận Đống Đa, Ba Đình, Cầu Giấy, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Tây Hồ |
|||||||||
Vùng 2 |
Quận Hoàng Mai, Bắc Từ Liêm,Nam Từ Liêm, Long Biên, Hà Đông |
|||||||||
Vùng 3 |
Huyện Thanh Trì, Đông Anh, Hoài Đức, Đan Phượng |
|||||||||
Đối với các Huyện thuộc TP Hà Nội không thuộc các vùng trên hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ những phương án vận chuyển |
||||||||||
Đối với những khách hàng ở tỉnh có thể liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn các phương án vận chuyển gửi xe, chuyển phát( giá gửi xe, chuyển phát mặc định thu sau theo bảng giá của nhà vận chuyển). Phí ship hàng đến bến xe được mặc định rút từ Ví điện tử của quý khách |
||||||||||
Trong trường hợp hàng hóa nặng trên 1 tấn hoặc hàng hóa nặng trên 200kg hãy liên hệ với chúng tôi để có phương án vận chuyển thích hợp nhất. Tất cả các trường hợp này giá ship đều là thỏa thuận |
5. PHÍ KIỂM ĐẾM TẠI KHO TRUNG QUỐC
Số lượng sản phẩm/đơn |
Mức phí thu/sản phẩm |
1-5 sản phẩm |
7.000đ |
6-10 sản phẩm |
5.000đ |
11-100 sản phẩm |
3.000đ |
> 100 sản phẩm |
2.000đ |
Cập nhập mới nhất từ 01/08/2023
Lưu ý: Nếu Khách hàng chỉ yêu cầu kiểm tra cảm quan kiện hàng mà không yêu cầu kiểm tra từng sản phẩm sẽ thu phí theo thỏa thuận
6. PHÍ ĐÓNG GỖ, CHỐNG SỐC
|
Kg đầu tiên |
Kg tiếp theo |
Phí đóng gỗ / 1 kiện hàng |
20 tệ |
0.8 tệ |
Phí chống sốc / 1 kiện hàng |
5 tệ |
0.68 tệ |
Phí chống sốc* 3 / 1 kiện hàng |
10 tệ |
0.8 tệ |
*Lưu ý:
- Đối với kiện hàng đã được Người bán đóng gỗ và Khách hàng không sử dụng dịch vụ đóng gỗ của chúng tôi thì chúng tôi không đảm bảo được chất lượng đóng gỗ của Người bán. Vì vậy, nếu kiện hàng về có rủi ro gãy nát, móp méo, hỏng hóc sản phẩm Chúng tôi xin phép từ chối trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tuy nhiên Chúng tôi cũng sẽ cố gắng hết sức hỗ trợ Khách hàng khiếu nại lên người bán để đảm bảo quyền lợi của Khách hàng.
- Chi phí đóng gỗ, chống sốc sẽ được tính theo từng kiện, là cân nặng sau khi đã đóng kiện gỗ trên đơn hàng của Quý Khách.